ủy mị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Uỷ: cong queo; mị: suy sút

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wḭ˧˩˧ mḭʔ˨˩wi˧˩˨ mḭ˨˨wi˨˩˦ mi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
wi˧˩ mi˨˨wi˧˩ mḭ˨˨wḭʔ˧˩ mḭ˨˨

Tính từ[sửa]

ủy mị

  1. Có những biểu hiện yếu đuối về tình cảm, tinh thần.
    Tình cảm uỷ mị.
    Lời thơ uỷ mị.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]