Văn Đức Giai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
van˧˧ ɗɨk˧˥ zaːj˧˧jaŋ˧˥ ɗɨ̰k˩˧ jaːj˧˥jaŋ˧˧ ɗɨk˧˥ jaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
van˧˥ ɗɨk˩˩ ɟaːj˧˥van˧˥˧ ɗɨ̰k˩˧ ɟaːj˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Văn Đức Giai

  1. (1807 - quỳnh đôi, quỳnh lưu, nghệ an - 1864) Đỗ tiến sĩ (1844) làm quan cả văn lẫn . Đã làm đốc họcQuảng Bình, lại về kinh làm thị giảng học sĩ. Được cử vào Gia Định, giữ chức Binh bộ lang trung, chuẩn bị chống với quân Pháp, lại rút về làm tán quân vụ cùng với Trương Quốc Dụng giữ tỉnh Quảng Yên. Hai người cùng tử trận tại đây. Tác phẩmnhững bài Văn đuổi quỉ, Văn đuổi chuột.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]