bánh xe
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓajŋ˧˥ sɛ˧˧ | ɓa̰n˩˧ sɛ˧˥ | ɓan˧˥ sɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓajŋ˩˩ sɛ˧˥ | ɓa̰jŋ˩˧ sɛ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]bánh xe
- Bộ phận của xe hoặc máy, có dạng đĩa tròn hoặc vành lắp nan hoa, quay quanh một trục để thực hiện một chuyển động hoặc để truyền chuyển động.
- Vật thể hình tròn, dùng trong các phương tiện vận chuyển.
Thành ngữ
[sửa]Dịch
[sửa]bánh xe
|
Tham khảo
[sửa]- Bánh xe, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Danh từ
[sửa]- Bánh xe.
Hậu duệ
[sửa]- Tiếng Việt: bánh xe
Tham khảo
[sửa]- “bánh xe”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Từ có bản dịch tiếng Quảng Đông
- Từ có bản dịch tiếng Đông Can
- Từ có bản dịch tiếng Khách Gia
- Từ có bản dịch tiếng Quan Thoại
- Từ có bản dịch tiếng Mân Đông
- Từ có bản dịch tiếng Mân Nam
- Từ có bản dịch tiếng Ngô
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt trung cổ
- Danh từ tiếng Việt trung cổ không có loại từ
- Danh từ tiếng Việt trung cổ
- tiếng Việt trung cổ terms with redundant script codes
- Mục tiếng Việt trung cổ có chứa nhiều từ
- tiếng Việt trung cổ entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries