chim cánh cụt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Một con chim cánh cụt.

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value)..

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨim˧˧ kajŋ˧˥ kṵʔt˨˩ʨim˧˥ ka̰n˩˧ kṵk˨˨ʨim˧˧ kan˧˥ kuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨim˧˥ kajŋ˩˩ kut˨˨ʨim˧˥ kajŋ˩˩ kṵt˨˨ʨim˧˥˧ ka̰jŋ˩˧ kṵt˨˨

Danh từ[sửa]

(loại từ Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).) Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).

  1. Loài chim biển không biết bay, sống ở Nam bán cầu, lông màu đentrắng, chânmàng, cánh như mái chèo dùng để bơi, có thể đi thẳng mình bằng hai chân.

Đồng nghĩa[sửa]

  • Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value). (ít dùng)

Từ dẫn xuất[sửa]

  • Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Chim cánh cụt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/templates tại dòng 25: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).