Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
da cam
- Màu vàng tựa như màu vỏ quả cam lúc chín.
- Áo màu da cam.
Xem thêm[sửa]
Các màu sắc trong tiếng Việt · màu sắc (bố cục · chữ)
|
trắng
|
xám
|
đen
|
đỏ; thắm, thẫm
|
cam, da cam; nâu
|
vàng; kem
|
vàng chanh
|
xanh, xanh lá cây, xanh lục, lục
|
xanh bạc hà; xanh lục đậm
|
xanh lơ, hồ thủy; xanh mòng két
|
xanh, xanh da trời, thiên thanh
|
xanh, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam, lam
|
tím; chàm
|
tía
|
hồng
|
Tham khảo[sửa]