phăng teo
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faŋ˧˧ tɛw˧˧ | faŋ˧˥ tɛw˧˥ | faŋ˧˧ tɛw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faŋ˧˥ tɛw˧˥ | faŋ˧˥˧ tɛw˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
Xem thêm[sửa]
Tên các lá bài của bộ bài Tây trong tiếng Việt · bài Tây (bố cục · chữ) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
át, ách, xì | heo, hai | ba | bốn | năm | sáu | bảy |
tám | chín | mười | bồi | đầm | già | phăng teo |
Động từ[sửa]
- (thông tục) Bỏ đi, cắt bỏ đi một cách dứt khoát, không thương tiếc.
- Bạn bè gì nó, cho phăng teo đi là xong.
- Hỏng, mất.
- Bài thi như thế thì phăng teo rồi.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "phăng teo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Phăng teo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- tiếng Việt links with redundant alt parameters
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Trò chơi bài/Tiếng Việt
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- Từ thông tục trong tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng