trắc bách diệp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨak˧˥ ɓajk˧˥ ziə̰ʔp˨˩tʂa̰k˩˧ ɓa̰t˩˧ jiə̰p˨˨tʂak˧˥ ɓat˧˥ jiəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂak˩˩ ɓajk˩˩ ɟiəp˨˨tʂak˩˩ ɓajk˩˩ ɟiə̰p˨˨tʂa̰k˩˧ ɓa̰jk˩˧ ɟiə̰p˨˨

Danh từ[sửa]

trắc bách diệp

  1. Loài cây cùng loại với thông, mọc đối, giẹp, hình vảy, thân phân nhánh trong những mặt phẳng thẳng đứng, thường trồng làm cảnh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]