tro

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Động từ[sửa]

tro

Phương ngữ khác[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít tro troen
Số nhiều troer troene

tro

  1. Sự tin tưởng, lòng tin.
    Han lever i den tro at faren fremdeles er rik.
    Jeg har ingen tro på at vi vil lykkes.
    Jeg har stor tro på ham.
  2. (Tôn) Đức tin, tín ngưỡng.
    den kristne tro
    Enhver blir salig i sin tro. — Đức tin cứu vớt mọi người.

Phương ngữ khác[sửa]

Động từ[sửa]

  Dạng
Nguyên mẫu å tro
Hiện tại chỉ ngôi tror
Quá khứ trodde
Động tính từ quá khứ trodd
Động tính từ hiện tại

tro

  1. Tin, tin cậy.
    Du skal ikke tro alt folk sier.
  2. Tin, tưởng, nghĩ.
    Ingen kunne tro at han var 60 år gammel.
    Tror du at han kommer i dag?
  3. (Tôn) Tin, tin tưởng.
    Han tror på Gud.

Phương ngữ khác[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ˧˧tʂɔ˧˥tʂɔ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɔ˧˥tʂɔ˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tro

  1. Chất còn lại của một số vật sau khi cháy hết, nát vụn như bột và thường có màu xám.
    Tro bếp.
    Cháy ra tro.
    Màu tro.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Khùa[sửa]

Danh từ[sửa]

tro

  1. .