á nhân
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Âm Hán-Việt của chữ Hán 亞 (“thứ hai”) và 人 (“người”).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aː˧˥ ɲən˧˧ | a̰ː˩˧ ɲəŋ˧˥ | aː˧˥ ɲəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aː˩˩ ɲən˧˥ | a̰ː˩˧ ɲən˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
- (từ mới, thần thoại, kì ảo) Chỉ chung những chủng loài giống con người, nhưng không phải là con người.
Dịch[sửa]
Chỉ chung những chủng loài giống con người, nhưng không phải là con người
|