Bước tới nội dung

ác quả ác báo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːk˧˥ kwa̰ː˧˩˧ aːk˧˥ ɓaːw˧˥a̰ːk˩˧ kwaː˧˩˨ a̰ːk˩˧ ɓa̰ːw˩˧aːk˧˥ waː˨˩˦ aːk˧˥ ɓaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːk˩˩ kwaː˧˩ aːk˩˩ ɓaːw˩˩a̰ːk˩˧ kwa̰ːʔ˧˩ a̰ːk˩˧ ɓa̰ːw˩˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ ác quả + ác báo.

Thành ngữ

[sửa]

ác quả ác báo

  1. Làm điều gì đó ác sẽ bị tai họa sau này hoặc có thể hiểu sẽ bị ai đó trả thù.

Dịch

[sửa]