Bước tới nội dung

ác tà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːk˧˥ ta̤ː˨˩a̰ːk˩˧ taː˧˧aːk˧˥ taː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːk˩˩ taː˧˧a̰ːk˩˧ taː˧˧

Danh từ

[sửa]

ác tà

  1. Xế chiều, lúc mặt trời sắp lặn.
    Trải bao thỏ lặn ác tà (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]