Bước tới nội dung

ép uổng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɛp˧˥ uəŋ˧˩˧ɛ̰p˩˧ uəŋ˧˩˨ɛp˧˥ uəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɛp˩˩ uəŋ˧˩ɛ̰p˩˧ uəŋ˧˩

Động từ

[sửa]

ép uổng

  1. Bắt ép theo một bề, một cách nghiệt ngã (nói khái quát).... Cha mẹ tham giàu ép uổng duyên con (cd.).

Tham khảo

[sửa]