Bước tới nội dung

ê mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
e˧˧ ma̰ʔt˨˩e˧˥ ma̰k˨˨e˧˧ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
e˧˥ mat˨˨e˧˥ ma̰t˨˨e˧˥˧ ma̰t˨˨

Tính từ

[sửa]

ê mặt

  1. Ngượng, xấu hổ quá.

Tham khảo

[sửa]