ngượng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨə̰ʔŋ˨˩ | ŋɨə̰ŋ˨˨ | ŋɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨəŋ˨˨ | ŋɨə̰ŋ˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]ngượng
- Hơi thẹn.
- Đi hỏi vợ việc gì mà ngượng.
- Cảm thấy không được thoải mái.
- Tay còn đau, nên viết còn ngượng.
Tham khảo
[sửa]- "ngượng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)