Bước tới nội dung

ích kỉ hại nhân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ïk˧˥ kḭ˧˩˧ ha̰ːʔj˨˩ ɲən˧˧ḭ̈t˩˧ ki˧˩˨ ha̰ːj˨˨ ɲəŋ˧˥ɨt˧˥ ki˨˩˦ haːj˨˩˨ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ïk˩˩ ki˧˩ haːj˨˨ ɲən˧˥ïk˩˩ ki˧˩ ha̰ːj˨˨ ɲən˧˥ḭ̈k˩˧ kḭʔ˧˩ ha̰ːj˨˨ ɲən˧˥˧

Cụm từ

[sửa]

ích kỉ hại nhân

  1. Muốn lợi cho mình, nhưng làm hại người.
    Thói tự tư tự lợi, ích kỉ hại nhân đẻ ra tệ nạn tham ô, lãng phí, quan liêu.