hại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːʔj˨˩ha̰ːj˨˨haːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːj˨˨ha̰ːj˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

hại

  1. Cái gây thất thiệt, tổn thương; trái với lợi ích.
    Hút thuốc là có hại đối với sức khoẻ.
    Di hại.
    Độc hại.
    Khốc hại.
    Lợi hại.
    Nguy hại.
    Tai hại.
    Tệ hại.

Tính từ[sửa]

hại

  1. tính chất gây nhiều thất thiệt, tổn thương.
    Giống sâu bọ hại lúa.
    Ăn hại.
    Nhiễu hại.
    Thảm hại.
    Thiệt hại.

Động từ[sửa]

hại

  1. Gây thất thiệt, tổn thương.
    Sâu bệnh hại mùa màng.
    Hại nhân nhân hại.
    Phá hại.
    Phương hại.
    Tàn hại.
  2. Giết hại.
    Ám hại và bức hại.
    Hãm hại.
    Sát hại.
  3. Sợ, hãi.
    Hại ma.
    Hạt xanh mặt.

Tham khảo[sửa]