Bước tới nội dung

ít nhất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
it˧˥ ɲət˧˥ḭt˩˧ ɲə̰k˩˧ɨt˧˥ ɲək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
it˩˩ ɲət˩˩ḭt˩˧ ɲə̰t˩˧

Phó từ

[sửa]

ít nhất

  1. Với mức thấp nhất.
    Ít nhất cũng phải làm xong một phần.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]