òng ọc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̤wŋ˨˩ a̰ʔwk˨˩awŋ˧˧ a̰wk˨˨awŋ˨˩ awk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
awŋ˧˧ awk˨˨awŋ˧˧ a̰wk˨˨

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

òng ọc

  1. Nói chất lỏng chảy ra nhiều và thành tiếng.
    Nước trong cống chảy ra òng ọc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]