Bước tới nội dung

ô tô con

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
o˧˧ to˧˧ kɔn˧˧o˧˥ to˧˥ kɔŋ˧˥o˧˧ to˧˧ kɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
o˧˥ to˧˥ kɔn˧˥o˧˥˧ to˧˥˧ kɔn˧˥˧

Danh từ

[sửa]

ô tô con

  1. Ô tô nhỏ có thể chở được từ hai đến tám ngườihành lí đi kèm.
    Ông ấy lái ô tô con chở vợ và gia đình đi nghỉ mát.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Ô tô con, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam