øre

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít øre øren
Số nhiều øre ørene

øre

  1. Xu. (một phần trăm của "krone").
    1 krone og 50 øre
    Det går 100 øre på 1 krone.
    Det koster bare noen øre.
    Regn ut hva det koster i kroner og øre.
    å ikke være verd fem øre — Không đáng giá lấy một xu.
    å stemme på øret — Đủ, không thiếu một xu.
    å ikke ha/eie en rød øre — Không có một xu dính túi.

Từ dẫn xuất[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít øre øret
Số nhiều ører øra, ørene

øre

  1. Tai. lỗ tai.
    det ytre/indre øret
    Han er døv på det ene øret.
    å fryse på ørene
    å ha en rev bak øret — Tinh ranh, quỉ quyệt.
    å bli het om ørene — Đỏ tía tai (giận dữ).
      å ikke være tørr bak ørene — Hỉ mũi chưa sạch, non nớt, chưa từng trải.
    å holde noen i ørene — Kiểm soát gắt gao ai.
    å skrive seg noe bak øret — Ghi nhớ việc gì.
    En skal høre meget før ørene faller av. — Việc ấy nghe không lọt lỗ tai được.
    å sove på sitt grynne øre — Ngủ yên lành, ngủ ngon.
    å spisse ørene — Vểnh tai lắng nghe.
    å ikke tro sine egne ører — Không tin điều mình nghe là sự thật.
    Det er ikke ørens lyd å få. — Ồn quá không nghe gì cả.
    Det er kommet meg for øre at ... — Tôi nghe nói rằng...
    å hviske noen noe i øret — Rỉ tai bảo ai điều gì.
    å gå inn av det ene øret og ut av det andre — Vào tai này ra tai kia, không nhớ gì cả.
    å låne noen øre — Lắng tai, chú ý nghe ai.
    å være lutter øre — Lắng tai, chú ý nghe.
    å vende det døve øret til — Giả điếc, không muốn nghe.
    å tale for døve ører — Nói như nói với người điếc. Nói không ai nghe.
    Thính giác.
    å ha øre for musikk/språk

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]