Bước tới nội dung

viêm

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
viəm˧˧jiəm˧˥jiəm˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
viəm˧˥viəm˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

viêm

  1. Hiện tượng bị tổn thương (sưng đỏ, nóng và đau).
    Bị viêm họng.

Tham khảo

[sửa]