Bước tới nội dung

úp bô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
up˧˥ ɓo˧˧ṵp˩˧ ɓo˧˥up˧˥ ɓo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
up˩˩ ɓo˧˥ṵp˩˧ ɓo˧˥˧

Động từ

[sửa]

úp bô

  1. Hoạt động chứng khoán khi người tham gia mua cổ phiếu ở mức giá cao nhất, sau đó cổ phiếu bị thao túng bán ra thị trường dẫn đến rớt giá mạnh, khiến người mua thua lỗ nặng.
    Úp bô chứng khoán.