ăn cơm tập thể
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ kəːm˧˧ tə̰ʔp˨˩ tʰḛ˧˩˧ | aŋ˧˥ kəːm˧˥ tə̰p˨˨ tʰe˧˩˨ | aŋ˧˧ kəːm˧˧ təp˨˩˨ tʰe˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ kəːm˧˥ təp˨˨ tʰe˧˩ | an˧˥ kəːm˧˥ tə̰p˨˨ tʰe˧˩ | an˧˥˧ kəːm˧˥˧ tə̰p˨˨ tʰḛʔ˧˩ |
Tục ngữ
[sửa]ăn cơm tập thể
- Cuộc sống chung chạ nhiều thiếu thốn.
- Ăn cơm tập thể, nằm giường cá nhân (Thanh Tịnh).