Bước tới nội dung

ăn chắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ ʨak˧˥˧˥ ʨa̰k˩˧˧˧ ʨak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ ʨak˩˩an˧˥˧ ʨa̰k˩˧

Động từ

[sửa]

ăn chắc

  1. Nắm vững phần lợi hay phần thắng.
    Hồ.
    Chủ tịch chỉ thị cho quân đội lấy súng địch đánh địch, đánh ăn chắc (Trường Chinh)

Tham khảo

[sửa]