Bước tới nội dung

ăn giải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ za̰ːj˧˩˧˧˥ jaːj˧˩˨˧˧ jaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ ɟaːj˧˩an˧˥˧ ɟa̰ːʔj˧˩

Động từ

[sửa]

ăn giải

  1. Được phần thưởng trong một cuộc đua.
    Nếu không được ăn giải thì chí ít cũng hấp dẫn cảm tình người xem (Nguyễn Tuân)

Tham khảo

[sửa]