Bước tới nội dung

ăn rơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ zəː˧˧˧˥ ʐəː˧˥˧˧ ɹəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ ɹəː˧˥an˧˥˧ ɹəː˧˥˧

Động từ

[sửa]

ăn rơ

  1. Thoả thuận ngầm dẫn đến sự nhất quán trong hành động.
    Kế toán ăn rơ với Giám đốc để rút tiền công quỹ.