Bước tới nội dung

hành vi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤jŋ˨˩ vi˧˧han˧˧ ji˧˥han˨˩ ji˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hajŋ˧˧ vi˧˥hajŋ˧˧ vi˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Vi: làm

Danh từ

[sửa]

hành vi

  1. Việc làm, xét về mặt đánh giá phẩm chất.
    Một hành vi cao thượng đối với kẻ đã làm hại mình.

Tham khảo

[sửa]