phẩm chất
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fə̰m˧˩˧ ʨət˧˥ | fəm˧˩˨ ʨə̰k˩˧ | fəm˨˩˦ ʨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fəm˧˩ ʨət˩˩ | fə̰ʔm˧˩ ʨə̰t˩˧ |
Từ nguyên[sửa]
Tính từ[sửa]
phẩm chất
- Tư cách đạo đức.
- Cán bộ và Đảng viên ta, nói chung, đã có phẩm chất cách mạng tốt đẹp (Hồ Chí Minh)
Tham khảo[sửa]
- "phẩm chất". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)