Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cha mẹ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm en:cha mẹ |
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[en:cha mẹ]] |
|||
[[fr:cha mẹ]] |
|||
[[ko:cha mẹ]] |
|||
[[mg:cha mẹ]] |
|||
[[zh:cha mẹ]] |
Phiên bản lúc 03:13, ngày 6 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaː˧˧ mɛ̰ʔ˨˩ | ʨaː˧˥ mɛ̰˨˨ | ʨaː˧˧ mɛ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaː˧˥ mɛ˨˨ | ʨaː˧˥ mɛ̰˨˨ | ʨaː˧˥˧ mɛ̰˨˨ |
Danh từ
cha mẹ
- Cha và mẹ.
- Cha mẹ nuôi con bằng trời bằng bề, con nuôi cha mẹ con kể từng ngày. (ca dao)
- Tht. Lời nguyền rủa.
- Cha mẹ thói đời ăn ở bạc (Trần Tế Xương)
Tham khảo
- "cha mẹ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)