Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quản lý”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 08:03, ngày 7 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /kwɐːn313 li35/

Động từ

quản lý

  1. Tổ chức, điều khiểntheo dõi thực hiện như đường lối của chính quyền quy định.
    Quản lý thị trường.
    Quản lý xí nghiệp..
    2.Giữ gìn và sắp xếp.
    :.
    Quản lý hồ sơ và lý lịch cán bộ.
    Quản lý thư viện.

Tham khảo