Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nhún nhường”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 5: Dòng 5:
{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''nhún nhường'''
'''nhún nhường'''
# [[chịu|Chịu]] [[hạ mình]] [[một chút]], [[tỏ ra]] [[khiêm nhường]] trong [[quan hệ]] [[giao tiếp]]. [[Lời]] [[lẽ]] [[nhún nhường]].
# [[chịu|Chịu]] [[hạ mình]] [[một chút]], [[tỏ ra]] [[khiêm nhường]] trong [[quan hệ]] [[giao tiếp]].
#: ''Lời lẽ '''nhún nhường'''.''


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Phiên bản lúc 09:45, ngày 15 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɲun35 ɲɨɜŋ21/

Tính từ

nhún nhường

  1. Chịu hạ mình một chút, tỏ ra khiêm nhường trong quan hệ giao tiếp.
    Lời lẽ nhún nhường.

Tham khảo