Bước tới nội dung

khiêm nhường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xiəm˧˧ ɲɨə̤ŋ˨˩kʰiəm˧˥ ɲɨəŋ˧˧kʰiəm˧˧ ɲɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xiəm˧˥ ɲɨəŋ˧˧xiəm˧˥˧ ɲɨəŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

khiêm nhường

  1. Khiêm tốn trong quan hệ đối xử, không giành cái hay cho mình sẵn sàng nhường cho người khác.
    Khiêm nhường với mọi người.

Tham khảo

[sửa]