Bước tới nội dung

nhún nhường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲun˧˥ ɲɨə̤ŋ˨˩ɲṵŋ˩˧ ɲɨəŋ˧˧ɲuŋ˧˥ ɲɨəŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲun˩˩ ɲɨəŋ˧˧ɲṵn˩˧ ɲɨəŋ˧˧

Tính từ

[sửa]

nhún nhường

  1. Chịu hạ mình một chút, tỏ ra khiêm nhường trong quan hệ giao tiếp.
    Lời lẽ nhún nhường.

Tham khảo

[sửa]