Bước tới nội dung

hạ mình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ha̰ːʔ˨˩ mï̤ŋ˨˩ha̰ː˨˨ mïn˧˧haː˨˩˨ mɨn˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
haː˨˨ mïŋ˧˧ha̰ː˨˨ mïŋ˧˧

Động từ

[sửa]

hạ mình

  1. Tự đặt mình xuống địa vị thấp hơn hoặc chịu nhục để làm việc gì.
    Ông ta không bao giờ hạ mình với ai.
    Hạ mình xin xỏ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]