Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sáng suốt”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: vấn đề → vấn đề
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 5: Dòng 5:
{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''sáng suốt'''
'''sáng suốt'''
# Có [[khả năng]] [[nhận thức]] [[rõ ràng]] và [[giải quyết]] [[vấn đề]] [[đúng đắn]], không [[sai lầm]]. [[Đầu]] [[óc]] [[sáng suốt]]. [[Sáng]] [[suốt]] [[lựa chọn]] [[người]] để [[bầu]]. [[Sự]] [[lãnh đạo]] [[sáng suốt]].
# Có [[khả năng]] [[nhận thức]] [[rõ ràng]] và [[giải quyết]] [[vấn đề]] [[đúng đắn]], không [[sai lầm]].
#: ''Đầu óc '''sáng suốt'''.''
#: '''''Sáng suốt''' lựa chọn người để bầu.''
#: ''Sự lãnh đạo '''sáng suốt'''.''


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Phiên bản lúc 19:21, ngày 15 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /sɐːŋ35 suɜt35/

Tính từ

sáng suốt

  1. khả năng nhận thức rõ rànggiải quyết vấn đề đúng đắn, không sai lầm.
    Đầu óc sáng suốt.
    Sáng suốt lựa chọn người để bầu.
    Sự lãnh đạo sáng suốt.

Tham khảo