Bước tới nội dung

vấn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vən˧˥jə̰ŋ˩˧jəŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vən˩˩və̰n˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

vấn

  1. Quấn thành vòng.
    Cái vành khăn em vấn đã tròn. (ca dao)
    Người giòn chẳng lọ vấn khăn mới giòn. (cổ)
  2. Hỏi.
    Vấn tội.
    Tự vấn lương tâm.

Tham khảo

[sửa]