Bước tới nội dung

Đền Bạc Hậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗe̤n˨˩ ɓa̰ːʔk˨˩ hə̰ʔw˨˩ɗen˧˧ ɓa̰ːk˨˨ hə̰w˨˨ɗəːŋ˨˩ ɓaːk˨˩˨ həw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗen˧˧ ɓaːk˨˨ həw˨˨ɗen˧˧ ɓa̰ːk˨˨ hə̰w˨˨

Danh từ riêng

[sửa]

Đền Bạc Hậu

  1. Nơi Ngưu Tăng Nhụ đời Đường gặp các nàng tiên. Xem Tăng Nhụ.
  2. Xem Hạng Võ

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]