Bước tới nội dung

Điệu ngã đình hoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰ʔw˨˩ ŋaʔa˧˥ ɗï̤ŋ˨˩ hwaː˧˧ɗiə̰w˨˨ ŋaː˧˩˨ ɗïn˧˧ hwaː˧˥ɗiəw˨˩˨ ŋaː˨˩˦ ɗɨn˨˩ hwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiəw˨˨ ŋa̰ː˩˧ ɗïŋ˧˧ hwa˧˥ɗiə̰w˨˨ ŋaː˧˩ ɗïŋ˧˧ hwa˧˥ɗiə̰w˨˨ ŋa̰ː˨˨ ɗïŋ˧˧ hwa˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Điệu ngã đình hoa

  1. Tên các điệu nhạc cổ.

Từ nguyên

[sửa]

Điệu Ngã chuyển sang điệu Đình. Hoa tức điệu Hậu Đình. Hoa do Trần Hậu chủ đặt cho cung nữ hát.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]