đánh đổi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗajŋ˧˥ ɗo̰j˧˩˧ɗa̰n˩˧ ɗoj˧˩˨ɗan˧˥ ɗoj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗajŋ˩˩ ɗoj˧˩ɗa̰jŋ˩˧ ɗo̰ʔj˧˩

Động từ[sửa]

đánh đổi

  1. Trao cái này để lấy cái khác.
    Đánh đổi miếng đất lấy cái ao.

Tham khảo[sửa]