đáp ứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaːp˧˥ ɨŋ˧˥ɗa̰ːp˩˧ ɨ̰ŋ˩˧ɗaːp˧˥ ɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːp˩˩ ɨŋ˩˩ɗa̰ːp˩˧ ɨ̰ŋ˩˧

Động từ[sửa]

đáp ứng

  1. Đáp lại đúng theo như đòi hỏi, yêu cầu.
    Đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Tham khảo[sửa]

  • Đáp ứng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam