đáp lại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaːp˧˥ la̰ːʔj˨˩ɗa̰ːp˩˧ la̰ːj˨˨ɗaːp˧˥ laːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːp˩˩ laːj˨˨ɗaːp˩˩ la̰ːj˨˨ɗa̰ːp˩˧ la̰ːj˨˨

Động từ[sửa]

đáp lại

  1. Trả lời lại (câu hỏi, yêu cầu).

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]