Bước tới nội dung

đêm ngày

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗem˧˧ ŋa̤j˨˩ɗem˧˥ ŋaj˧˧ɗem˧˧ ŋaj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗem˧˥ ŋaj˧˧ɗem˧˥˧ ŋaj˧˧

Danh từ

[sửa]

đêm ngày

  1. (Kng.) . Ngày cũng như đêm; liên tục, không ngừng.
    Lo lắng đêm ngày.
    Đêm ngày luyện tập.

Tham khảo

[sửa]