đóng đô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗawŋ˧˥ ɗo˧˧ɗa̰wŋ˩˧ ɗo˧˥ɗawŋ˧˥ ɗo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗawŋ˩˩ ɗo˧˥ɗa̰wŋ˩˧ ɗo˧˥˧

Động từ[sửa]

đóng đô

  1. Lập kinh đô.
    Đinh Tiên Hoàng đóng đô ở Hoa Lư.