đông đúc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗəwŋ˧˧ ɗuk˧˥ | ɗəwŋ˧˥ ɗṵk˩˧ | ɗəwŋ˧˧ ɗuk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗəwŋ˧˥ ɗuk˩˩ | ɗəwŋ˧˥˧ ɗṵk˩˧ | ||
Tính từ
đông đúc
- Rất đông người.
- Phố phường chật hẹp, người đông đúc (Trần Tế Xương)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đông đúc”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)