Bước tới nội dung

đông đúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗəwŋ˧˧ ɗuk˧˥ɗəwŋ˧˥ ɗṵk˩˧ɗəwŋ˧˧ ɗuk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗəwŋ˧˥ ɗuk˩˩ɗəwŋ˧˥˧ ɗṵk˩˧

Tính từ

đông đúc

  1. Rất đông người.
    Phố phường chật hẹp, người đông đúc (Trần Tế Xương)

Tham khảo