Bước tới nội dung

đúng mực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗuŋ˧˥ mɨ̰ʔk˨˩ɗṵŋ˩˧ mɨ̰k˨˨ɗuŋ˧˥ mɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗuŋ˩˩ mɨk˨˨ɗuŋ˩˩ mɨ̰k˨˨ɗṵŋ˩˧ mɨ̰k˨˨

Tính từ

[sửa]

đúng mực

  1. Đúng đắn, có chừng mực, theo đúng khuôn phép trong cách cư xử.
    Xử sự rất đúng mực.
    Ăn nói đúng mực.

Tham khảo

[sửa]
  • Đúng mực, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam