khuôn phép
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xuən˧˧ fɛp˧˥ | kʰuəŋ˧˥ fɛ̰p˩˧ | kʰuəŋ˧˧ fɛp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xuən˧˥ fɛp˩˩ | xuən˧˥˧ fɛ̰p˩˧ |
Định nghĩa
[sửa]khuôn phép
- Toàn thể những điều quy định cần phải theo để giữ gìn được trật tự, đạo đức trong gia đình, xã hội.
- Đưa trẻ em vào khuôn phép.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khuôn phép", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)