đăng cơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaŋ˧˧ kəː˧˧ɗaŋ˧˥ kəː˧˥ɗaŋ˧˧ kəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaŋ˧˥ kəː˧˥ɗaŋ˧˥˧ kəː˧˥˧

Động từ[sửa]

đăng cơ

  1. Lễ thụ ngai của bậc quốc chủ.
    Hôm nay tổng thống đăng cơ,
    Ngày mai tổng thống dâng sơ thuyết trình. (Ca dao)