Bước tới nội dung

ngai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋaːj˧˧ŋaːj˧˥ŋaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaːj˧˥ŋaːj˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ngai

  1. Ghếtựatay vịn để vua ngồi trong các buổi chầu.
  2. Nơi để linh vị thờ tổ tiên, có tay ngai như ghế vua ngồi.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Quảng Lâm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ngai

  1. mắt.