chủ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṵ˧˩˧ | ʨu˧˩˨ | ʨu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨu˧˩ | ʨṵʔ˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “chủ”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
chủ
- Người có quyền sở hữu về một tài sản.
- Chủ tiệm ăn
- Người mời khách ăn uống.
- Tiền chủ hậu khách. (tục ngữ)
- Người có quyền quản lí các công việc.
- Thanh niên là chủ tương lai của đất nước
- Người bỏ tiền thuê người làm.
- Chủ và thợ đoàn kết trên cơ sở lợi ích chung
- Người giữ trách nhiệm chính trong một buổi sinh hoạt.
- Ai làm chủ buổi lễ này.
- Tt. Chính; Quan trọng nhất.
- Động mạch chủ.
- Trong đơn thuốc này, sâm là chủ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "chủ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [cu˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [cu˨˦]
Danh từ[sửa]
chủ