Bước tới nội dung

đơn cử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəːn˧˧ kɨ̰˧˩˧ɗəːŋ˧˥˧˩˨ɗəːŋ˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəːn˧˥˧˩ɗəːn˧˥˧ kɨ̰ʔ˧˩

Động từ

[sửa]

đơn cử

  1. Nêu riêng một hoặc vài trường hợp để minh hoạ.